ex. Game, Music, Video, Photography

Two women accused of killing the estranged half-brother of North Korea’s leader at the Kuala Lumpur international airport are expected to plead not guilty when their trial begins at a Malaysian court on Monday.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ plead. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Two women accused of killing the estranged half-brother of North Korea’s leader at the Kuala Lumpur international airport are expected to plead not guilty when their trial begins at a Malaysian court on Monday.

Nghĩa của câu:

plead


Ý nghĩa

@plead /pli:d/
* nội động từ pleaded /'pli:did/, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) pled /pled/
- (pháp lý) bào chữa, biện hộ, cãi
=to plead for somebody+ biện hộ cho ai, bênh vực ai
=to plead agianst somebody+ cãi chống lại ai
=his past conduct pleads for him+ (nghĩa bóng) tư cách đạo đức quá khứ của anh ta đã biện hộ cho anh ta rồi
- (+ with, for...) cầu xin, nài xin
=to plead for mercy+ xin rủ lòng thương, xin khoan dung
=to plead with someone for someone+ nài xin ai bênh vực ai
=to plead with someone against someone+ nài xin ai chống lại ai
=to plead with someone for something+ cầu xin ai cái gì
* ngoại động từ
- (pháp lý) biện hộ, bênh vực, cãi
=to plead someone's cause+ biện hộ cho ai
=to plead a case+ cãi cho một vụ
- (nghĩa bóng) lấy cớ, tạ sự
=to plead igmorance+ lấy cớ là không biết
=to plead inexperience+ lấy cớ là không có kinh nghiệm
=to plead the difficulties of the task+ tạ sự là công việc có nhiều khó khăn
!to plead guilty
- nhận là có tội
!to plead not guilty
- không nhận là có tội

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…