ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ half

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng half


half /hɑ:f/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ

, số nhiều halves
  (một) nửa, phân chia đôi
half an hour → nửa giờ
to cut something in half → chia (cắt) cái gì ra làm đôi
  nửa giờ, ba mươi phút
half past two → 2 giờ 30 phút, 2 giờ rưỡi
  phần thưởng một nửa (không hoàn toàn là một nửa)
the larger half → phần to lớn
he waster half of his time → nó lâng phí mất phân nửa thời gian của nó
  học kỳ (ở những trường học có hai học kỳ trong một năm)
'expamle'>one's better half
  vợ
to cry halves
  (xem) cry
to do something by halves
  làm cái gì nửa vời; làm cái gì không đến nơi đến chốn
to go halves with someone in something
  chia sẻ một nửa cái gì với ai
too clever by half
 (mỉa mai) quá ư là thông minh

tính từ


  nửa
=a half share → phần nửa
half the men → nửa số người
half your time → nửa thời gian của anh
'expamle'>the first blow (stroke) is half the battle
a good beginning is half the battle
  bắt đầu tốt là xong một nửa công việc
* phó từ
  nửa, dơ dở, phần nửa
=half crying, half laughing → nửa khóc nửa cười, dở khóc dở cười
to be half awake → nửa thức, nửa ngủ
  được, kha khá, gần như
half dead → gần chết
it is not half enough → thế chưa đủ
'expamle'>half as much (many) again
  nhiều gấp rưỡi
not half
  (thông tục) không một chút nào
=he is not half bad; he is not half a bad felloow → anh ta không phải là một người xấu chút nào, anh ta là một người tốt
  (từ lóng) rất, hết sức, vô cùng, làm
he didn't half swear → hắn thề thốt rất ghê

Các câu ví dụ:

1. Most of the surveyed Gen X employees have seniority and experience, over half of them have been at their current company for five years or more and eight out of ten are at the level of manager or upward.

Nghĩa của câu:

Hầu hết các nhân viên Gen X được khảo sát đều có thâm niên và kinh nghiệm, hơn một nửa trong số họ đã làm việc tại công ty hiện tại của họ từ năm năm trở lên và tám trong số mười người ở cấp quản lý trở lên.


2. In line with global trends, 84 percent of child laborers in Vietnam are in rural areas, over half working in agriculture, forestry or fisheries.

Nghĩa của câu:

Theo xu hướng chung của thế giới, 84% lao động trẻ em ở Việt Nam làm việc ở khu vực nông thôn, hơn một nửa làm việc trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản.


3. Only half of child laborers attend school, compared to the national average of 94.

Nghĩa của câu:

Chỉ một nửa số lao động trẻ em đi học, so với tỷ lệ trung bình của cả nước là 94.


4. Russian sources said that the deal to freeze oil output is expected to speed up rebalancing of oil supply and demand by around half a year.

Nghĩa của câu:

Các nguồn tin Nga cho biết, thỏa thuận đóng băng sản lượng dầu dự kiến sẽ đẩy nhanh quá trình tái cân bằng cung cầu dầu trong khoảng nửa năm tới.


5. Australian Tiarna Thompson had her dream Bali wedding all set, but there was one thing she did not count on: a volcano threatening its first major eruption in half a century.

Nghĩa của câu:

Tiarna Thompson, người Úc, đã có đám cưới Bali trong mơ của mình, nhưng có một điều cô không tin tưởng: một ngọn núi lửa đe dọa vụ phun trào lớn đầu tiên trong nửa thế kỷ.


Xem tất cả câu ví dụ về half /hɑ:f/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…