Câu ví dụ:
Only half of child laborers attend school, compared to the national average of 94.
Nghĩa của câu:Chỉ một nửa số lao động trẻ em đi học, so với tỷ lệ trung bình của cả nước là 94.
child
Ý nghĩa
@child /tʃaild/
* danh từ, số nhiều children
- đứa bé, đứa trẻ
- đứa con
- (nghĩa bóng) kết quả, hậu quả, sản phẩm
=sin is often the child of idleness+ tội lỗi thường là do vô công rỗi nghề mà sinh ra
- người lớn mà tính như trẻ con
!to be far gone with child
- có mang sắp đến tháng đẻ
!burnt child dreads the fire
- (xem) fire
!this child
- (từ lóng) bõ già này
!from a child
- từ lúc còn thơ
@child
- (Tech) con