plead /pli:d/
Phát âm
Ý nghĩa
nội động từ
pleaded /'pli:did/, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) pled /pled/(pháp lý) bào chữa, biện hộ, cãi
to plead for somebody → biện hộ cho ai, bênh vực ai
to plead agianst somebody → cãi chống lại ai
his past conduct pleads for him → (nghĩa bóng) tư cách đạo đức quá khứ của anh ta đã biện hộ cho anh ta rồi
(+ with, for...) cầu xin, nài xin
to plead for mercy → xin rủ lòng thương, xin khoan dung
to plead with someone for someone → nài xin ai bênh vực ai
to plead with someone against someone → nài xin ai chống lại ai
to plead with someone for something → cầu xin ai cái gì
ngoại động từ
(pháp lý) biện hộ, bênh vực, cãi
to plead someone's cause → biện hộ cho ai
to plead a case → cãi cho một vụ
(nghĩa bóng) lấy cớ, tạ sự
to plead igmorance → lấy cớ là không biết
to plead inexperience → lấy cớ là không có kinh nghiệm
to plead the difficulties of the task → tạ sự là công việc có nhiều khó khăn
to plead guilty
nhận là có tội
to plead not guilty
không nhận là có tội
Các câu ví dụ:
1. Vietnamese entertainer pleads guilty to child molesting in US Vietnamese comedian sentenced to 18 months for child molesting in US A Vietnamese comedian who has recently been released from a prison in the U.
Xem tất cả câu ví dụ về plead /pli:d/