ply /plai/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
lớp (vải, dỗ dán...)
sợi tạo (len, thừng...)
(nghĩa bóng) khuynh hướng, nếp, thói quen
to take a ply → gây được cái nếp; tạo được một thói quen; nảy ra cái khuynh hướng
ngoại động từ
ra sức vận dụng, ra sức làm, làm miệt mài, làm chăm chỉ
to ply an our → ra sức chèo
to ply the hammer → ra sức quai búa
to ply the needle → miệt mài kim chỉ vá may
to ply one's task → miệt mài với công việc
công kích dồn dập
to ply someone with questions → hỏi ai dồn dập
to ply someone with arguments → lấy lý lẽ mà công kích ai dồn dập
tiếp tế liên tục
to ply someone with food → tiếp mâi đồ ăn cho ai
nội động từ
((thường) + between) chạy đường (tàu, xe khách)
ships plying between Haiphong and Odessa → những tàu chạy đường Hải phòng Ô đe xa
((thường) + at) đón khách tại (nơi nào) (người chèo đò, người đánh xe ngựa thuê, người khuân vác...)
(hàng hải) chạy vút (thuyền buồm)
@ply
(máy tính) cho đi qua; (kỹ thuật) sử dụng
Các câu ví dụ:
1. Scientists on Wednesday unveiled an extinct species of toothless, whiskered and objectively cute mini-dolphin that plied Earth's oceans some 30 million years ago.
Xem tất cả câu ví dụ về ply /plai/