ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ polar

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng polar


polar /'poulə/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  (thuộc) địa cực, ở địa cực
  (điện học) có cực
  (toán học) cực
polar angle → góc cực
  (nghĩa bóng) hoàn toàn đối nhau, hoàn toàn trái ngược nhau

danh từ


  (toán học) đường cực, diện cực

@polar
  cực; cực tuyến; cực diện
  cubic p. đường đối cực của cubic
  shock p. cực tuyến va chạm

Các câu ví dụ:

1. The freezing cold is caused by a mass of air known as a polar vortex drifting south from its normal position over the North Pole.


2. “There is nothing wrong with polar bears,” he said.


3. There are scientists who also monitor glaciers - but no polar bears.


4. climate beyond polar bears and koalas.


Xem tất cả câu ví dụ về polar /'poulə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…