police /pə'li:s/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
cảnh sát, công an (lực lượng, tổ chức...)
(dùng như số nhiều) những người cảnh sát, những người công an
ngoại động từ
khống chế (kiểm soát) (một vùng...) bằng lực lượng cảnh sát (công an)
(nghĩa bóng) giữ trật tự
cung cấp lực lượng cảnh sát (công an) cho, bố trí lực lượng cảnh sát (công an) cho (một nơi nào)
Các câu ví dụ:
1. According to the ministry, the petrol bomb attack that burnt down 320 motorbikes at a police's warehouse in Dong Nai Province last April was carried out under instructions from this organization.
Xem tất cả câu ví dụ về police /pə'li:s/