police /pə'li:s/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
cảnh sát, công an (lực lượng, tổ chức...)
(dùng như số nhiều) những người cảnh sát, những người công an
ngoại động từ
khống chế (kiểm soát) (một vùng...) bằng lực lượng cảnh sát (công an)
(nghĩa bóng) giữ trật tự
cung cấp lực lượng cảnh sát (công an) cho, bố trí lực lượng cảnh sát (công an) cho (một nơi nào)
Các câu ví dụ:
1. India's government toughened jail sentences for rapists and overhauled policing procedures in the wake of the 2012 fatal gang-rape of a Delhi student on a moving bus.
Xem tất cả câu ví dụ về police /pə'li:s/