ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ policies

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng policies


policy /'pɔlisi/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  chính sách (của chính phủ, đảng...)
foreign policy → chính sách đối ngoại
  cách xử sự, cách giải quyết (vấn đề...) đường lối hành động
it is the best policy → đó là đường lối tốt nhất, đó là cách xử sự tốt nhất
  sự khôn ngoan, sự khôn khéo, sự tin tưởng, sự sáng suốt, sự sắc bén (về chính trị, về sự chỉ đạo công việc)
  (Ê cốt) vườn rộng (quanh lâu đài)

danh từ


  hợp đồng, khế ước
insurance policy; policy of insurance (assurance) → hợp đồng bảo hiểm

@policy
  chính sách, chế độ
  insurance p. chế độ bảo hiểm
  investment p. chính sách đầu tư vốn
  ordering p. chính sách thu mua

Các câu ví dụ:

1. "To ensure workers do not have to work thousands of hours’ overtime a year, the government should adjust the minimum wage, control prices and have favorable health, education and housing policies for workers, he adds.

Nghĩa của câu:

Ông nói thêm: “Để đảm bảo người lao động không phải làm thêm hàng nghìn giờ mỗi năm, chính phủ nên điều chỉnh mức lương tối thiểu, kiểm soát giá cả và có các chính sách về y tế, giáo dục và nhà ở thuận lợi cho người lao động.


2. Democrats turned out in droves Democrats turned out in droves to register disapproval of Trump's divisive rhetoric and policies on such issues as immigration and his travel ban targeting several Muslim-majority countries.

Nghĩa của câu:

Các đảng viên Dân chủ đã bỏ cuộc Các đảng viên Dân chủ đã quay lại đăng ký không tán thành các luận điệu và chính sách gây chia rẽ của Trump về các vấn đề như nhập cư và lệnh cấm đi lại của ông nhắm vào một số quốc gia đa số theo đạo Hồi.


3. The National Wage Council, which advises the government on wage policies, is set to finalize the proposed wage hike this month and submit it to the government for approval.

Nghĩa của câu:

Hội đồng tiền lương quốc gia, cơ quan tư vấn cho chính phủ về các chính sách tiền lương, sẽ hoàn thành đề xuất tăng lương trong tháng này và trình chính phủ phê duyệt.


4. Supreme Court over President Donald Trump’s immigration policies is set for Wednesday when the justices hear a challenge to the lawfulness of his travel ban targeting people from several Muslim-majority countries.

Nghĩa của câu:

Tòa án tối cao về các chính sách nhập cư của Tổng thống Donald Trump sẽ được ấn định vào thứ Tư khi các thẩm phán xét xử một thách thức đối với tính hợp pháp của lệnh cấm du lịch của ông nhắm vào người dân từ một số quốc gia đa số theo đạo Hồi.


5. He said the work of the Ministry of Health is to conduct research to assess the level of psychological damage to children due to sexual abuse in order to develop appropriate policies to protect them, as well as create a basis for prosecute criminal cases.


Xem tất cả câu ví dụ về policy /'pɔlisi/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…