ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ pool

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng pool


pool /pu:l/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  vũng
  ao; bể bơi (bơi)
  vực (chỗ nước sâu và lặng ở con sông)

ngoại động từ


  đào (lỗ) để đóng nêm phá đá
  đào xới chân (vĩa than...)

danh từ


  tiền góp; hộp đựng tiền góp (đánh bài)
  trò đánh cá góp tiền; tiền góp đánh cá
football pool → trò đánh cá bóng đá (ai đoán trúng thì được giải trích ở tiền góp)
  vốn chung, vốn góp
  Pun (tổ hợp các nhà kinh doanh hoặc sản xuất để loại trừ sự cạnh tranh lẫn nhau); khối thị trường chung
  trò chơi pun (một lối chơi bi a)

ngoại động từ


  góp thành vốn chung
  chia phần, chung phần (tiền thu được...)

@pool
  (lý thuyết trò chơi) số tiền đặt cọc; hợp nhất; gộp lại

Các câu ví dụ:

1. A resort boasting what is called the world's largest gilded infinity pool opened in the central city of Da Nang on Sunday, touted as a boost to the city’s economic ties with China.

Nghĩa của câu:

Một khu nghỉ mát tự hào với cái được gọi là bể bơi vô cực mạ vàng lớn nhất thế giới đã khai trương ở trung tâm thành phố Đà Nẵng vào Chủ nhật, được quảng cáo như một động lực thúc đẩy mối quan hệ kinh tế của thành phố với Trung Quốc.


2. It does not help that she is training in a 25m public pool, half the size of an Olympic pool, whose deck is strewn with empty beer bottles from parties the night before.

Nghĩa của câu:

Chẳng ích gì khi cô ấy đang tập luyện trong một hồ bơi công cộng dài 25m, rộng bằng một nửa hồ bơi Olympic, nơi có boong đầy những chai bia rỗng từ các bữa tiệc đêm hôm trước.


3. After nearly a month of no income, with all the gyms, pool lounges, beauty salons and barbershops forced to close, staying in business means earning back, according to Tu.


4. Although it will not replace the experience for them, we will be awarding the team their full share of the prize pool as though they had participated in the event," Riot Games wrote.


5. However, to ensure visitor safety and preserve the state of Ban Gioc, dipping in the plunge pool is banned.


Xem tất cả câu ví dụ về pool /pu:l/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…