pop-up
Phát âm
Ý nghĩa
* tính từ
xoè ra (về trang sách)
(thuộc ngữ) vận hành làm cho bánh mì nhanh chóng phồng lên khi cho vào lò (về lò nướng bánh tự động)
Các câu ví dụ:
1. The pop-up centre is among 13 set up across Britain by homelessness charity Crisis to provide some festive cheer to an estimated 4,500 people who might otherwise be on the streets.
Xem tất cả câu ví dụ về pop-up