ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ pour

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng pour


pour /pɔ:/

Phát âm


Ý nghĩa

ngoại động từ


  rót, đổ, giội, trút
to pour coffee into cups → rót cà phê vào tách
river pours itself into the sea → sông đổ ra biển
to pour cold water on someone's enthusiasm → (nghĩa bóng) giội gáo nước lạnh vào nhiệt tình của ai
  (nghĩa bóng) thổ lộ, bộc lộ, trút ra
to pour one's sorrows into somebody's heart → thổ lộ hết nỗi buồn với ai

nội động từ


  đổ, chảy tràn
  ((thường) + down) mưa như trút
it is pouring; it is pouring down; it is pouring with rain → mưa như trút
'expamle'>to pour forth
  đổ ra, rót ra, làm chảy tràn ra; chảy tràn ra (nước...)
  tuôn ra, phun ra (những lời chửi rủa...), trút ra (cơn giận...)
  toả ra, làm lan ra (hương thơm...)
  bắn (đạn) như mưa; đổ ra, lũ lượt (đám đông...)
to pour in
  đổ vào, trào vào, đổ dồn về, trào về
=letters pour in from all quarters → thư từ khắp nơi dồn về tới tấp
  lũ lượt đổ về (đám đông)
to pour out nh to pour forth to pour oil upon troubled waters
  (nghĩa bóng) lấy lời lẽ nhẹ nhàng mà khuyên nhủ cho an tâm (mà làm nguôi cơn giận...)
it never rains but it pours
  phúc bất trùng lai hoạ vô đơn chí

danh từ


  trận mưa như trút
  mẻ chảy (mẻ gang, thép... chảy ở lò ra)

Các câu ví dụ:

1. Concerns over public debt, however, only allow the government to cover 25 percent of the project’s cost while investors are reluctant to pour money in, experts at the joint workshop by the Ministry of Transport and the World Bank said on Thursday.

Nghĩa của câu:

Tuy nhiên, lo ngại về nợ công chỉ cho phép chính phủ trang trải 25% chi phí của dự án trong khi các nhà đầu tư ngần ngại rót tiền vào, các chuyên gia tại hội thảo chung giữa Bộ Giao thông Vận tải và Ngân hàng Thế giới cho biết hôm thứ Năm.


2. According to Dong, foreign investors are ready to pour in the funds but first, Vietnam needs to make the international bidding process transparent and incorporate a risk sharing mechanism.

Nghĩa của câu:

Theo ông Đông, các nhà đầu tư nước ngoài đã sẵn sàng rót vốn nhưng trước tiên, Việt Nam cần minh bạch hóa quy trình đấu thầu quốc tế và kết hợp cơ chế chia sẻ rủi ro.


3. At the same time it had become more expensive and dangerous to cover conflict zones, said Jean-Francois Leroy, the head of Visa pour l'Image, one of Europe's most important photojournalism festivals.


4. Female workers pour salt out of their yokes into the fields.


5.   Vo Van Duc, 52, says despite knowing the salinity level of the channel was too high, people continue to pour water into the channel, because otherwise it would completely dry up in a few days.


Xem tất cả câu ví dụ về pour /pɔ:/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…