ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ Poverty

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng Poverty


Poverty

Phát âm


Ý nghĩa

  (Econ) Sự nghèo khổ.
+ Sự nghèo khổ có thể được xem xét với một quan niệm tuyệt đối hoặc tương đối.

Các câu ví dụ:

1. They are known as gold-diggers who "use foreign husbands as a life changer," consenting to leave their homeland and tie the knot with older foreign men because of Poverty.

Nghĩa của câu:

Họ được mệnh danh là những tay đào vàng "lấy chồng ngoại làm vật đổi đời", đồng ý rời quê hương và kết duyên với những người đàn ông ngoại quốc lớn tuổi vì nghèo.


2. Combat Poverty The mafia thrives by stepping in where the state is failing, offering security, employment, housing and even rubbish collection.

Nghĩa của câu:

Chống đói nghèo Mafia phát triển mạnh bằng cách bước vào nơi nhà nước đang thất bại, cung cấp an ninh, việc làm, nhà ở và thậm chí thu gom rác.


3. The children I saw earlier were just pixels in the big picture of the Poverty that plagues the region.

Nghĩa của câu:

Những đứa trẻ mà tôi nhìn thấy trước đó chỉ là những điểm ảnh trong bức tranh lớn về cái nghèo đang hoành hành trong khu vực.


4. Perhaps of greater concern than stubbornly high youth unemployment, the report warned, was that more than a third of young people who have a job are living in extreme or moderate Poverty, compared to just over a quarter of working adults.

Nghĩa của câu:

Báo cáo cảnh báo có lẽ mối quan tâm lớn hơn tình trạng thất nghiệp ở thanh niên cao, là hơn một phần ba thanh niên có việc làm đang sống trong tình trạng nghèo cùng cực hoặc vừa phải, so với chỉ hơn một phần tư số người trưởng thành đang đi làm.


5. Ino’s organization has changed the lives of hundreds of households in Hoa Binh Province and more than 1,000 in Ben Tre Province by helping them overcome Poverty, and is starting to help farmers in Dong Thap adopt sustainable agriculture.


Xem tất cả câu ví dụ về Poverty

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…