praise /preiz/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự khen ngợi, sự ca ngợi, sự tán tụng, sự tán dương, sự ca tụng, lời khen ngợi, lời ca ngợi, lời ca tụng, lời tán tụng, lời tán dương
to win praise → được ca ngợi, được ca tụng
in praise of → để ca ngợi, để ca tụng
to sing someone's praises → ca ngợi ai, tán dương ai
ngoại động từ
khen ngợi, ca ngợi, ca tụng, tán tụng, tán dương
to praise to the skies → tán dương lên tận mây xanh
Các câu ví dụ:
1. President Donald Trump praised Chinese leader Xi Jinping as a "highly respected and powerful representative of his people" on Friday as he wrapped up his first state visit to Beijing.
Nghĩa của câu:Tổng thống Donald Trump đã ca ngợi nhà lãnh đạo Trung Quốc Tập Cận Bình là một "đại diện quyền lực và được tôn trọng cao của nhân dân" vào thứ Sáu khi ông kết thúc chuyến thăm cấp nhà nước đầu tiên tới Bắc Kinh.
2. Fox Sports football editor Gabriel Tan praised the victory and said Vietnam should take this chance and set themselves the goal of World Cup qualification in the future.
Nghĩa của câu:Biên tập viên bóng đá Gabriel Tan của Fox Sports ca ngợi chiến thắng này và cho rằng Việt Nam nên tận dụng cơ hội này và đặt mục tiêu giành suất dự World Cup trong tương lai.
3. Supporters have praised the union's proposals as "very modern" and said they could help companies hang on to their best and brightest.
4. praised for his versatility, Hau is a modern type of left-back full of skills: he can defend, assist and has scored some stunning goals.
5. Philippine President Rodrigo Duterte on September 10 praised the late dictator Ferdinand Marcos as a "hero".
Xem tất cả câu ví dụ về praise /preiz/