ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ raised

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng raised


raised /reizd/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  nổi, đắp nổi
  nở bằng men (bột...)

Các câu ví dụ:

1. Civets are commonly hunted for their meat, but are also raised and held in captivity in Vietnam to produce ca phe chon – or coffee that is passed through the civet’s digestive tract before being brewed.

Nghĩa của câu:

Cầy hương thường bị săn bắt để lấy thịt, nhưng cũng được nuôi và nhốt ở Việt Nam để sản xuất cà phê chè - hay cà phê được đưa qua đường tiêu hóa của cầy hương trước khi ủ.


2. The National Assembly deputies, in accessment of the President's work report in 2011-2016 period, have raised questions on the roles and activities of the President position.

Nghĩa của câu:

Các đại biểu Quốc hội khi tiếp cận Báo cáo công tác của Chủ tịch nước nhiệm kỳ 2011-2016 đã đặt câu hỏi về vai trò và hoạt động của Chủ tịch nước.


3. At the National Assembly, delegate Nguyen Ngoc Phuong of Quang Binh Province raised concern about Vietnamese firms’ inability to enter the bidding due to their lack of finances and domestic banks’ reluctance to lend.

Nghĩa của câu:

Tại Quốc hội, đại biểu Nguyễn Ngọc Phương, tỉnh Quảng Bình nêu quan ngại về việc các doanh nghiệp Việt Nam không thể tham gia đấu thầu do thiếu tài chính và các ngân hàng trong nước ngại cho vay.


4. " WhatsApp last week raised its minimum age for users in the European Union to 16 years, as the bloc prepares for a new online privacy law to come into force next month.

Nghĩa của câu:

"WhatsApp tuần trước đã nâng độ tuổi tối thiểu cho người dùng ở Liên minh châu Âu lên 16 tuổi, khi khối này chuẩn bị cho luật bảo mật trực tuyến mới có hiệu lực vào tháng tới.


5. briefs -- is more aesthetic than medical, the question has long been raised: do tight-fitting shorts overheat the family jewels? The answer, it seems, is "a little bit, but it may not matter".

Nghĩa của câu:

Quần sịp - mang tính thẩm mỹ hơn nội y, câu hỏi được đặt ra từ lâu: quần sịp bó sát có làm nóng món trang sức gia đình? Câu trả lời, có vẻ như, là "một chút, nhưng nó có thể không quan trọng".


Xem tất cả câu ví dụ về raised /reizd/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…