precinct /'pri:siɳkt/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
khoảng rào, khoảng đất có vườn bao quanh (của một toà nhà, nhà thờ...)
(số nhiều) vùng xung quanh, vùng ngoại vi, vùng ngoại ô (thành phố)
giới hạn
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khu vực tuyển cử; khu vực cảnh sát
Các câu ví dụ:
1. The project will keep the number of loudspeakers in district areas to a minimum, and each precinct will only retain from 5 to 10 loudspeakers in appropriate areas.
Xem tất cả câu ví dụ về precinct /'pri:siɳkt/