ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ prevail

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng prevail


prevail /pri'veil/

Phát âm


Ý nghĩa

nội động từ


  ((thường) + against, over) thắng thế, chiếm ưu thế
socialism will prevail → chủ nghĩa xã hội sẽ thắng thế
to prevail over the enemy → chiếm ưu thế đối với kẻ địch
  thịnh hành, lưu hành, phổ biến khắp, lan khắp, thường xảy ra nhiều
according to the custom that prevailed in those days → theo phong tục thịnh hành thời bấy giờ
  (+ on, upon) khiến, thuyết phục
to prevail upon somebody to do something → thuyết phục ai làm gì

Các câu ví dụ:

1. After that, expect gravity to prevail.

Nghĩa của câu:

Sau đó, hy vọng lực hấp dẫn sẽ chiếm ưu thế.


Xem tất cả câu ví dụ về prevail /pri'veil/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…