prevail /pri'veil/
Phát âm
Ý nghĩa
nội động từ
((thường) + against, over) thắng thế, chiếm ưu thế
socialism will prevail → chủ nghĩa xã hội sẽ thắng thế
to prevail over the enemy → chiếm ưu thế đối với kẻ địch
thịnh hành, lưu hành, phổ biến khắp, lan khắp, thường xảy ra nhiều
according to the custom that prevailed in those days → theo phong tục thịnh hành thời bấy giờ
(+ on, upon) khiến, thuyết phục
to prevail upon somebody to do something → thuyết phục ai làm gì
Các câu ví dụ:
1. After that, expect gravity to prevail.
Nghĩa của câu:Sau đó, hy vọng lực hấp dẫn sẽ chiếm ưu thế.
Xem tất cả câu ví dụ về prevail /pri'veil/