ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ pricing

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng pricing


Price

Phát âm


Ý nghĩa

  (Econ) Giá
+ Giá của một loại hàng hoá hoặc giá đầu vào cho thấy cái phải chi để có được một thứ hàng hoá hay dịch vụ.

@Price/earning ratio
  (Econ) Tỷ lệ giá / Lợi tức (tỷ lệ P/E)
+ Tỷ số của giá môt cổ phiếu bình thường đối với mỗi cổ phiếu bình thường.

Các câu ví dụ:

1. "Vietnam has been gaining a strong reputation amongst global buyers with its manufacturing capabilities, high quality products, competitive pricing and focus on exports.


2. HCMC has named Coca-Cola among businesses it suspects of transfer pricing fraud to evade tax.


3. There are no definitive answers now to questions about pricing for solar power connected to the grid after June 30, 2019.


Xem tất cả câu ví dụ về Price

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…