priest /pri:st/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
thầy tu, thầy tế
vồ đập cá (Ai len)
ngoại động từ
làm (ai) trở thành thầy tu (ai) trở thành thầy tế
Các câu ví dụ:
1. The archbishop of Paris called on all priests in Paris to ring church bells as a gesture of solidarity for Notre-Dame.
Xem tất cả câu ví dụ về priest /pri:st/