ex. Game, Music, Video, Photography

The archbishop of Paris called on all priests in Paris to ring church bells as a gesture of solidarity for Notre-Dame.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ bell. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

The archbishop of Paris called on all priests in Paris to ring church bells as a gesture of solidarity for Notre-Dame.

Nghĩa của câu:

bell


Ý nghĩa

@bell /bel/
* danh từ
- cái chuông; nhạc (ở cổ ngựa...)
- tiếng chuông
- (thực vật học) tràng hoa
- (địa lý,địa chất) thể vòm
!to bear the bell
- giữ vai trò phụ trách, giữ vai trò lãnh đạo, ở địa vị hàng đầu
!to bear (carry) away the bell
- chiếm giải nhất trong cuộc thi
!to lose the bell
- thất bại trong cuộc thi
!to ring the bell
- rung chuông
- (thực vật học) tiến bộ, đạt được những kết quả tốt
!to ring one's own bell
- tự mình làm quảng cáo cho mình, tự mình khua chuông gõ mõ cho mình
* ngoại động từ
- buộc chuông vào, treo chuông vào
!to bell the cat
- đứng mũi chịu sào; giơ đầu chịu báng
* danh từ
- tiếng kêu động đực (hươu nai)
* nội động từ
- kêu, rống (hươu nai động đực)

@bell
- (Tech) chuông

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…