ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ programmes

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng programmes


program /program/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  chương trình (công tác, biểu diễn văn nghệ...)
  cương lĩnh (của tổ chức, đảng phái)

ngoại động từ


  đặt chương trình, lập chương trình

Các câu ví dụ:

1. The United States has downgraded its military exercises and training with Thailand saying the programmes would be restored after a general election.

Nghĩa của câu:

Hoa Kỳ đã hạ cấp các cuộc tập trận và huấn luyện với Thái Lan và nói rằng các chương trình sẽ được khôi phục sau một cuộc tổng tuyển cử.


2. Sierra Leone ranked 179th out of 188 countries on the UN Development Programme's 2016 Human Development Index, a basket of data combining life expectancy, education and income and other factors.


Xem tất cả câu ví dụ về program /program/

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…