proof /proof/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
chứng, chứng cớ, bằng chứng
this requires no proof → việc này không cần phải có bằng chứng gì cả
a clear (striking) proof → chứng cớ rõ ràng
to give (show) proof of goodwill → chứng tỏ có thiện chí, biểu lộ, thiện chí
sự chứng minh
incapable of proof → không thể chứng minh được
experimental proof → sự chứng minh bằng thực nghiệm
sự thử, sự thử thách
to put something to the proof → đem thử cái gì
to put somebody to the proof → thử thách ai
to be brought to the proof → bị đem ra thử thách
sự thử súng, sự thử chất nổ; nơi thử súng, nơi thử chất nổ
ống thử
bản in thử
tiêu chuẩn, nồng độ của rượu cất
(Ê cốt) (pháp lý) sự xét sử (của quan toà)
(từ cổ,nghĩa cổ) tính không xuyên qua được, tính chịu đựng
armour of proof → áo giáp đạn không xuyên qua được, áo giáp đâm không thủng
'expamle'>the prouf of the pudding is in the eating
(tục ngữ) có qua thử thách mới biết dở hay
tính từ
không xuyên qua, không ngấm; chịu đựng được, chống được, tránh được
=against any kind of bullets → có thể chống lại được với bất cứ loại đạn gì, đạn gì bắn cũng không thủng
ngoại động từ
làm cho không xuyên qua được; làm cho (vải...) không thấm nước
@proof
(phép) chứng minh
p. by induction chứng minh bằng quy nạp
formal p. chứng minh hình thức
indirect p. (logic học) phép chứng gián tiếp
irreducible p. (logic học) phép chứng minh không khả quy
pure variable p. (logic học) chứng minh bằng các biến thuần tuý
Các câu ví dụ:
1. “We have made martial law the new normal, absent of any proof of invasion or rebellion,” he said.
Nghĩa của câu:Ông nói: “Chúng tôi đã đưa thiết quân luật trở thành bình thường mới, không có bất kỳ bằng chứng nào về sự xâm lược hoặc nổi loạn.
2. aircraft carrier and soared above the disputed South China Sea, as its admiral vowed that the mighty ship's presence was proof America still had regional clout.
Nghĩa của câu:hàng không mẫu hạm và bay lên phía trên Biển Đông đang tranh chấp, như lời đô đốc của nó tuyên bố rằng sự hiện diện của con tàu hùng mạnh là bằng chứng Mỹ vẫn có ảnh hưởng trong khu vực.
3. It is proof that there is more to Meo Vac than the picture painted by the reports; that the district can grow financially and economically through tourism.
Nghĩa của câu:Đó là bằng chứng cho thấy Mèo Vạc còn nhiều điều hơn bức tranh được vẽ bởi các phóng sự; rằng huyện có thể phát triển về tài chính và kinh tế thông qua du lịch.
4. "KardiaChain’s dual network node is one of the core technologies that carry cryptographic proof across blockchains.
5. The case, doctors say, is proof of concept that scientists will one day be able to end AIDS, but doesn't mean a cure for HIV has been found.
Xem tất cả câu ví dụ về proof /proof/