ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ publicity

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng publicity


publicity /pʌb'lisiti/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  tính công khai; sự làm cho thiên hạ biết đến
to court publicity → muốn làm cho thiên hạ biết đến
to give publicity to → đưa ra công khai, cho thiên hạ biết
  sự quảng cáo, sự rao hàng

Các câu ví dụ:

1. Hanoi police had planned to destroy more than 2,000 counterfeit designer goods, including Dior, Hermes and Louis Vuitton handbags, Rolex watches and other accessories at the publicity stunt.


Xem tất cả câu ví dụ về publicity /pʌb'lisiti/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…