ex. Game, Music, Video, Photography

Hanoi police had planned to destroy more than 2,000 counterfeit designer goods, including Dior, Hermes and Louis Vuitton handbags, Rolex watches and other accessories at the publicity stunt.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ stunt. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Hanoi police had planned to destroy more than 2,000 counterfeit designer goods, including Dior, Hermes and Louis Vuitton handbags, Rolex watches and other accessories at the publicity stunt.

Nghĩa của câu:

stunt


Ý nghĩa

@stunt /stʌnt/
* danh từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự làm cằn cỗi, sự làm còi cọc
- người còi cọc, con vật còi cọc
* ngoại động từ
- chặn lại không cho phát triển, làm cằn cỗi, làm còi cọc
* danh từ
- (thông tục) sự cố gắng kỳ công, sự cố gắng tập trung
- cuộc biểu diễn phô trương
- trò quảng cáo
=stunt article+ vật loè loẹt để quảng cáo
* nội động từ
- (thông tục) biểu diễn nhào lộn
* ngoại động từ
- biểu diễn nhào lộn bằng (máy bay...)

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…