publish /'pʌbliʃ/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
công bố; ban bố (sắc lệnh...)
xuất bản (sách...)
Các câu ví dụ:
1. The picture was published by Life as "V-J Day in Times Square.
Nghĩa của câu:Bức ảnh được Life đăng tải với tên gọi “Ngày VJ ở Quảng trường Thời đại.
2. 3 million tons in 2017, marking three years of increasing growth, according to the Vietnam Cement Report 2018 published by StoxPlus, a financial and business information corporation in Vietnam.
Nghĩa của câu:3 triệu tấn vào năm 2017, đánh dấu ba năm tăng trưởng không ngừng, theo Báo cáo Xi măng Việt Nam 2018 do StoxPlus, một công ty thông tin tài chính và kinh doanh tại Việt Nam công bố.
3. According to a statement published on Thursday on Grand Prix website, German broadcaster RTL will not cover the Hanoi Formula 1 race due to coronavirus concerns.
Nghĩa của câu:Theo một thông báo được công bố hôm thứ Năm trên trang web Grand Prix, đài truyền hình RTL của Đức sẽ không đưa tin về giải đua Công thức 1 Hà Nội do lo ngại về coronavirus.
4. Their study, published Thursday in the journal Current Biology, identifies 14 major hotspots where there is a high risk of invasive species becoming established.
Nghĩa của câu:Nghiên cứu của họ, được công bố hôm thứ Năm trên tạp chí Current Biology, xác định 14 điểm nóng chính, nơi có nguy cơ cao bị các loài xâm lấn trở thành thành lập.
5. 'Still debatable' The findings of Witt and his team are due to be published in the February print issue of the esteemed American Journal of Medicine, complete with a unique photograph of the pickled heart.
Nghĩa của câu:'Vẫn còn đang tranh cãi' Những phát hiện của Witt và nhóm của ông sẽ được xuất bản trên ấn bản tháng 2 của Tạp chí Y khoa Hoa Kỳ quý giá, hoàn chỉnh với một bức ảnh độc đáo về trái tim ngâm.
Xem tất cả câu ví dụ về publish /'pʌbliʃ/