pulpit /'pulpit/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
bục giảng kinh
(the pulpit) các linh mục, các nhà thuyết giáo
(the pulpit) sự giảng kinh, sự thuyết giáo, nghề giảng kinh, nghề thuyết giáo
(hàng không), (từ lóng) buồng lái
Các câu ví dụ:
1. evangelist Billy Graham, who counseled presidents and preached to millions across the world from his native North Carolina to communist North Korea during his 70 years in the pulpit, died on Wednesday at the age of 99, a spokesman said.
Xem tất cả câu ví dụ về pulpit /'pulpit/