ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ purchases

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng purchases


purchase /'pθ:tʃəs/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự mua, sự tậu được; vật mua được, vật tậu được
  thu hoạch hằng năm, hoa lợi hằng năm, lợi tức hằng năm (của đất đai...)
the land is sold at 20 year's purchase → miếng đất được bán đi với giá bằng hai mươi năm hoa lợi
his life is not worth a day's purchase → (nghĩa bóng) anh ta chẳng chắc đã sống thêm được một ngày
  (pháp lý) sự tậu được (chứ không phải do hưởng thừa kế)
  điểm tựa, chỗ dựa vào, chỗ bám vào
  lực bẩy, lực đòn bẩy
  (hàng hải) dụng cụ để kéo lên, dụng cụ bẩy lên; đòn bẩy; dây chão; ròng rọc, palăng

ngoại động từ


  mua, tậu
  giành được (bằng sự hy sinh, bằng lao động gian khổ...)
to purchase freedom with one's blood → giành được tự do bằng xương máu
  (pháp lý) tậu được (chứ không phải được hưởng thừa kế)
  (hàng hải) kéo (neo) lên bằng ròng rọc; bẩy lên bằng đòn bẩy

Các câu ví dụ:

1. It said it was doing an internal restructuring to review and cut discounts, and promised to resume purchases of Vietnamese apparel after two weeks, she added.


2. If there are no big purchases this week, foreign investors will mark the seventh net selling month this year.


3. At the end of that year, Nha returned to Vietnam to recruit several people to use stolen credit card numbers to make purchases in other countries and deliver them to Vietnam for him.


4. Traditionally, China imported large amounts of US soybeans in the second half of the year - but purchases fell after China attacked the UNS.


Xem tất cả câu ví dụ về purchase /'pθ:tʃəs/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…