Câu ví dụ:
At the end of that year, Nha returned to Vietnam to recruit several people to use stolen credit card numbers to make purchases in other countries and deliver them to Vietnam for him.
Nghĩa của câu:Credit card
Ý nghĩa
@Credit card
- (Econ) Thẻ tín dụng.
+ Là một thẻ do một ngân hàng, một nhóm các ngân hàng, hay một tổ chức phát hành tài chính phát hành cho khách hàng của nó mà người này có thể sử dụng TÍN DỤNG trực tiếp để chịu tiền mua hàng ở một người bán lẻ, chịu tiền ở khách sạn…