ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ pursuits

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng pursuits


pursuit /pə'sju:t/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự đuổi theo, sự đuổi bắt, sự truy nã, sự truy kích
  sự theo đuổi, sự đeo đuổi (một mục đích...)
  sự đi tìm, sự mưu cầu
the pursuit of happiness → sự đi tìm hạnh phúc, sự mưu cầu hạnh phúc
  nghề nghiệp theo đuổi, công việc đeo đuổi, thú vui đeo đuổi
daily pursuit → những việc làm hằng ngày
literary pursuits → cái nghiệp văn chương đeo đuổi
to abandon that pursuit for another → bỏ công việc đang đeo đuổi ấy để tìm một công việc khác
in pursuit of
  đuổi theo, đuổi bắt (thú săn, kẻ địch)
  đeo đuổi, mưu cầu (cái gì)

@pursuit
  sự theo đuổi, sự theo dõi

Các câu ví dụ:

1. Unlike their global counterparts whose preference for alternative work is most influenced by entrepreneurial pursuits, the key reason for Vietnamese job seekers’ interest is autonomy.


Xem tất cả câu ví dụ về pursuit /pə'sju:t/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…