ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ qr

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng qr


qr

Phát âm


Ý nghĩa

* danh từ
  vt của quarter (s) một phần tư, một quý

Các câu ví dụ:

1. For consumers outside HCMC, from September 14, Heineken will present them with the Heineken James Bond packaging with a special qr code to discover the extraordinary world of secret agents.

Nghĩa của câu:

Đối với người tiêu dùng ngoại thành TP.HCM, từ ngày 14/9, Heineken sẽ giới thiệu đến họ bao bì Heineken James Bond với mã QR đặc biệt để khám phá thế giới phi thường của các mật vụ.


2. The qr code is available only on Heineken James Bond cans with the text "Scan the qr code to win 007 prizes" on the packaging.

Nghĩa của câu:

Mã QR chỉ có trên lon Heineken James Bond với dòng chữ “Quét mã QR để trúng giải 007” trên bao bì.


3. VNPay, the company that manages the network of payment systems using qr codes in major cities, is currently cooperating with more than 40 banks and 20,000 companies.


Xem tất cả câu ví dụ về qr

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…