quaff /kwɑ:f/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự uống từng hơi dài; sự nốc cạn một hơi
(một) hơi (rượu, nước...)
động từ
uống từng hơi dài; nốc cạn một hơi
to quaff [off] a glass of beer → nốc cạn một hơi cốc bia
Các câu ví dụ:
1. But instead of knocking back a coffee or quaffing an energy drink, a growing number of New Yorkers are opting for a quick nap during office hours.
Nghĩa của câu:Nhưng thay vì uống cà phê hoặc uống nước tăng lực, ngày càng nhiều người dân New York chọn chợp mắt nhanh trong giờ hành chính.
Xem tất cả câu ví dụ về quaff /kwɑ:f/