qualify /'kwɔlifai/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
cho là, gọi là; định tính chất, định phẩm chất
to qualify someone á an ace → cho ai là cừ, cho ai là cô địch
làm cho có đủ tư cách, làm cho có đủ khả năng, làm cho có đủ tiêu chuẩn; chuẩn bị đầy đủ điều kiện (để đảm nhiệm một chức vị gì...)
to be qualificed for a post → có đủ tư cách đảm nhiệm một chức vụ
qualifying examination → kỳ thi sát hạch, kỳ thi tuyển lựa
hạn chế, dè dặt; làm nhẹ bớt
to qualify a statement → tuyên bố dè dặt
pha nước vào (rượu mạnh);(đùa cợt) pha vào rượu (nước lã)
(ngôn ngữ học) hạn định
nội động từ
(+ for) có đủ tư cách, có đủ khả năng, có đủ tiêu chuẩn
qua kỳ thi sát hạch, qua kỳ thi tuyển lựa, tuyên thệ (để đảm nhiệm chức vụ gì...)
@qualify
xác định, định tính
Các câu ví dụ:
1. To qualify for the line of credit, Vietnam will have to use 30% of the loan to purchase Swedish technology and equipment.
2. I am very proud to qualify for Boston from a local marathon contest.
3. According to the Boston Athletics Association, runners must achieve times corresponding to their age and gender to qualify for the marathon.
4. To qualify for the zero percent import tax, the components must not be simply assembled without going through a manufacturing process, and so items like screws, bolts and rivets are ineligible.
5. I think that would qualify as not smart, but genius.
Xem tất cả câu ví dụ về qualify /'kwɔlifai/