queue /kju:/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
đuôi sam
hàng (người, xe ô tô ở ngã tư khi có đèn đỏ...) xếp nối đuôi
to stand in a queue → xếp hàng nối đuôi nhau
nội động từ
((thường) + up) xếp hàng nối đuôi nhau
to queue up for a tram → xếp hàng nối đuôi nhau để lên xe điện
ngoại động từ
tết (tóc thành đuôi sam)
@queue
xếp hàng // sự xếp hàng
Các câu ví dụ:
1. Friday, long lines of customers were queuing up in one of the largest supermarkets in Hanoi.
2. The footage, captured on March 28 near Tay Ninh Province in southern Vietnam, shows the ducks queuing to cross the road at a zebra crossing.
Xem tất cả câu ví dụ về queue /kju:/