ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ racers

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng racers


racer /'reisə/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  vận động viên đua (chạy bộ, xe đạp, thuyền, mô tô, ô tô...)
  ngựa đua; xe đua; thuyền đua
  đường ray vòng để xoay bệ đại bác
  (động vật học) rắn lải đen

Các câu ví dụ:

1. racers who make the qualifying round will be awarded the gymkhana drift racing accreditation by the Vietnam Motorsports Association (VMA) to serve the various tournaments it plans to organize from now on.

Nghĩa của câu:

Các tay đua lọt vào vòng loại sẽ được Hiệp hội Ô tô thể thao Việt Nam (VMA) cấp chứng nhận thể dục thể thao để phục vụ các giải đấu mà Hiệp hội Ô tô thể thao Việt Nam dự kiến tổ chức từ bây giờ.


2. FRV is a competition for both professional racers and non-professionals that have a passion for kart racing.


3. The competition will be divided into two categories, one for professional and the other for corporate racers.


Xem tất cả câu ví dụ về racer /'reisə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…