radio /'reidiai/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
rađiô
máy thu thanh, máy rađiô
động từ
truyền đi bằng rađiô, thông tin bằng rađiô, phát thanh bằng rađiô; đánh điện bằng rađiô (cho ai)
@radio
(vật lí) rađiô, vô tuyến
Các câu ví dụ:
1. According to Liem, there are five radios in the district.
Nghĩa của câu:Theo ông Liêm, trên địa bàn huyện có năm đài truyền thanh.
Xem tất cả câu ví dụ về radio /'reidiai/