ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ ragging

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng ragging


rag /ræg/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  giẻ, giẻ rách
  (số nhiều) quần áo rách tả tơi
to be in rags → ăn mặc rách tả tơi
  (số nhiều) giẻ cũ để làm giấy
  mảnh vải, mảnh buồm
not having a rag to one's back → không có lấy mảnh vải che thân
a rag of a sail → mảnh buồm
  (nghĩa bóng) mảnh, mảnh vụn, mảnh tả tơi; một tí, mảy may
flying rags of cloud → những cụm mây bay tả tơi
meat cooked to rags → thịt nấu nhừ tơi
there is not a rag of evidence → không có một tí bằng chứng nào
not a rag of truth → không một mảy may sự thật nào
 (mỉa mai) báo lá cải, báo giẻ rách; cờ rách, khăn tay giẻ rách, bức màn giẻ rách...
'expamle'>to chew the rag
x Ảchew
to cram on every rag
  (hàng hải) giương hết buồm
to get one's rag out
  (xem) get
glad rags
  (xem) glad
to tear to rag
  xé rách rả tơi

danh từ


  đá lợp nhà
  (khoáng chất) cát kết thô
  sự la lối om sòm; sự phá rối
  trò đùa nghịch (của học sinh);
=to say something only for a rag → nói cái gì cốt chỉ để đùa

ngoại động từ


  rầy la, mắng mỏ (ai)
  bắt nạt, chọc ghẹo, trêu chọc (bạn học)
  phá rối, làm lung tung bừa bãi (phòng của ai)
  la ó (một diễn viên

nội động từ


  quấy phá, phá rối; la hét om sòm

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…