rail /reil/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
tay vịn (cầu thang, lan can...); bao lơn, lan can, thành (cầu tàu...); lá chắn (xe bò...)
hàng rào, (số nhiều) hàng rào chấn song
(ngành đường sắt) đường ray, đường xe lửa
off the rails → trật đường ray; (nghĩa bóng) hỗn loạn, lộn xộn; hỏng, không chạy tốt (máy...)
to go by rail → đi xe lửa
(kiến trúc) xà ngang (nhà)
cái giá xoay (để khăn mặt...)
'expamle'>thin as a rail
gây như que củi
ngoại động từ
làm tay vịn cho, làm lan can cho
rào lại; làm rào xung quanh
=to rail in (off) a piece of ground → rào một miếng đất lại
gửi (hàng hoá) bằng xe lửa; đi du lịch bằng xe lửa
đặt đường ray
danh từ
(động vật học) gà nước
nội động từ
chửi bới, măng nhiếc, xỉ vả
to rail at (against) someone → chửi bới ai
to rail at fate → than thân trách phận