railway /'reilwei/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
đường sắt, đường xe lửa, đường ray
(định ngữ) (thuộc) đường sắt
railway company → công ty đường sắt
railway car (carriage, coach) → toa xe lửa
railway engine → đầu máy xe lửa
railway rug → chăn len để đắp chân (trên xe lửa)
railway station → nhà ga xe lửa
at railway speed → hết sức nhanh
Các câu ví dụ:
1. A police officer hands out free masks for people in front of the Hanoi railway Station.
Nghĩa của câu:Một chiến sĩ công an phát khẩu trang miễn phí cho người dân trước cửa ga Hà Nội.
2. It will be the first of 10 trains to be bought for the Nhon-Hanoi railway Station route, each with four cars, a length of 78 meters and capacity of 950 passengers.
Nghĩa của câu:Đây sẽ là đoàn tàu đầu tiên trong số 10 đoàn tàu được mua cho tuyến Nhổn-Ga Hà Nội, mỗi đoàn có 4 toa, dài 78m, sức chứa 950 hành khách.
3. Historical attractions include the D’ran iron bridge, Cham Tower-Da Lat railway station, and Ngoan Muc (Stunning) Pass.
Nghĩa của câu:Các điểm tham quan lịch sử bao gồm cầu sắt D'ran, tháp Chăm-ga Đà Lạt và đèo Ngoạn Mục (Tuyệt đẹp).
4. If adventurous, don’t forget to visit the old Phan Rang – Da Lat railway tunnel, 100 m in length and 1,400 m above sea level.
Nghĩa của câu:Nếu thích mạo hiểm, đừng quên ghé thăm hầm đường sắt Phan Rang - Đà Lạt cũ, dài 100 m và cao 1.400 m so với mực nước biển.
5. This is the only region in the six socio-economic regions that has not had a railway, not to mention the fragmented and unsynchronized road and waterway network.
Xem tất cả câu ví dụ về railway /'reilwei/