rain /rein/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
mưa
to be caught in the rain → bị mưa
to keep the rain out → cho khỏi bị mưa, cho mưa khỏi vào
a rain of fire → trận mưa đạn
rain of tears → khóc như mưa
rain or shine → dù mưa hay nắng
(the rains) mùa mưa
(the Rains) (hàng hải) vùng mưa ở Đại tây dương (4 10 o độ vĩ bắc)
'expamle'>after rain comes fair weather (sunshine)
hết cơn bĩ cực tới hồi thái lai
to get out of the rain
tránh được những điều bực mình khó chịu
not to know enough to get out of the rain
(nghĩa bóng) không biết tính toán, không biết cách làm ăn; xuẩn ngốc
right as rain
(thông tục) mạnh giỏi cả; tốt lành cả; đâu vào đó cả
động từ
mưa, trút xuống như mưa ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
=it is raining hard → trời mưa to
it has rained itself out → mưa đã tạnh
to rain blows on someone → đấm ai túi bụi
to rain bullets → bắn đạn như mưa
to rain tears → khóc như mưa, nước mắt giàn giụa
to come in when it rain
(nghĩa bóng) tránh được những điều bực mình khó chịu
it rains cats and dogs
trời mưa như trút
it never rains but it pours
(xem) pour
not to know enough to go in when it rains
(nghĩa bóng) không biết tính toán, không biết cách làm ăn; xuẩn ngốc
Các câu ví dụ:
1. Saigon under threat again as tidal flooding, rains loom HCMC streets in chaos after downpour Authorities in Ho Chi Minh City have approved a flood prevention plan to dredge a major canal that will cost the southern hub VND1.
Nghĩa của câu:Sài Gòn lại bị đe dọa bởi triều cường ngập, mưa khiến đường phố TP.HCM hỗn loạn sau trận mưa như trút nước Chính quyền TP.HCM đã phê duyệt kế hoạch chống ngập để nạo vét một con kênh lớn đầu mối phía Nam 1.
2. When the harvest season comes, the extended family gives a helping hand to finish the work as soon as possible before the rice becomes overripe or rains come.
Nghĩa của câu:Khi đến mùa thu hoạch, đại gia đình giúp đỡ để hoàn thành công việc càng sớm càng tốt trước khi lúa chín hoặc mưa đến.
3. When the harvest season comes, the extended family gives a helping hand to finish the work as soon as possible before the rice becomes overripe or rains come.
Nghĩa của câu:Khi đến mùa thu hoạch, đại gia đình giúp đỡ để hoàn thành công việc càng sớm càng tốt trước khi lúa chín hoặc mưa đến.
4. The province has been asked to brace for heavy rains triggered by the tropical depression as well as Storm Molave, which is heading to the East Sea.
Nghĩa của câu:Tỉnh đã được yêu cầu đề phòng những trận mưa lớn gây ra bởi áp thấp nhiệt đới cũng như cơn bão Molave, đang hướng vào Biển Đông.
5. "Japan decided to provide immediate assistance to Vietnam to minimize the damage caused by heavy rains in its central region.
Nghĩa của câu:“Nhật Bản quyết định hỗ trợ ngay lập tức cho Việt Nam để giảm thiểu thiệt hại do mưa lớn gây ra ở miền Trung nước này.
Xem tất cả câu ví dụ về rain /rein/