ex. Game, Music, Video, Photography

"Japan decided to provide immediate assistance to Vietnam to minimize the damage caused by heavy rains in its central region.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ immediate. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

"Japan decided to provide immediate assistance to Vietnam to minimize the damage caused by heavy rains in its central region.

Nghĩa của câu:

“Nhật Bản quyết định hỗ trợ ngay lập tức cho Việt Nam để giảm thiểu thiệt hại do mưa lớn gây ra ở miền Trung nước này.

immediate


Ý nghĩa

@immediate /i'mi:djət/
* tính từ
- trực tiếp
=an immediate cause+ nguyên nhân trực tiếp
- lập tức, tức thì, ngay, trước mắt
=an immediate answer+ câu trả lời lập tức
=an immediate task+ nhiệm vụ trước mắt
- gần gũi, gần nhất, sát cạnh
=my immediate neighbour+ ông bạn láng giềng sát vách của tôi

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…