Câu ví dụ:
The province has been asked to brace for heavy rains triggered by the tropical depression as well as Storm Molave, which is heading to the East Sea.
Nghĩa của câu:Tỉnh đã được yêu cầu đề phòng những trận mưa lớn gây ra bởi áp thấp nhiệt đới cũng như cơn bão Molave, đang hướng vào Biển Đông.
tropical
Ý nghĩa
@tropical /'trɔpikəl/
* tính từ
- nhiệt đới
=tropical forest+ rừng nhiệt đới
=tropical heat+ nóng nhiệt đới
- (nghĩa bóng) nồng cháy, nồng nhiệt
@tropical
- vl(đại số) nhiệt đới