ramp /ræmp/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
dốc, bờ dốc, đoạn đường thoai thoải
approach ramp of a bridge → dốc lên cầu
(hàng không) thang lên máy bay
bệ tên lửa
nội động từ
dốc thoai thoải
chồm đứng lên, chồm hai chân trước lên (sư tử trên huy hiệu)
(đùa cợt) nổi xung, giận điên lên
ngoại động từ
(kiến trúc) xây dốc thoai thoải (một bức tường)
danh từ
(từ lóng) sự lừa đảo
sự tăng giá cao quá cao
nội động từ
lừa đảo
tăng giá quá cao
Các câu ví dụ:
1. The United States’ developing vision for a “free and open Indo-Pacific” comes at the same time as China ramps up its influence as part of is Belt and Road plan to bolster trade ties with nations in Southeast Asia and beyond.
Xem tất cả câu ví dụ về ramp /ræmp/