ransom /'rænsəm/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự chuộc (một người bị bắt...)
tiền chuộc
to hold someone to ransom → giữ ai lại để đòi tiền chuộc
tiền lo lót (để được hưởng đặc quyền hoặc tha miễn làm gì)
ngoại động từ
chuộc, nộp tiền chuộc (ai)
giữ (ai...) để đòi tiền chuộc
thả (ai) sau khi nhận được tiền chuộc
đòi tiền chuộc (ai)
(nghĩa bóng) chuộc (tội lỗi)
Các câu ví dụ:
1. The Islamic militant group Abu Sayyaf is notorious for kidnapping and beheading hostages unless ransom is paid.
2. Muslim rebel group Abu Sayyaf is notorious for kidnapping and beheading its hostages unless ransom payments are made.
3. The Islamist rebels, who are raking in tens of millions of dollars in ransom, decapitated a Canadian on Monday and are still holding 23 hostages.
Xem tất cả câu ví dụ về ransom /'rænsəm/