Câu ví dụ:
The Islamist rebels, who are raking in tens of millions of dollars in ransom, decapitated a Canadian on Monday and are still holding 23 hostages.
Nghĩa của câu:rebels
Ý nghĩa
@rebel /'rebl/
* danh từ
- người nổi loạn, người phiến loạn
- người chống đối (lại chính quyền, chính sách, luật pháp...)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người dân các bang miền nam
- (định ngữ) nổi loạn, phiến loạn; chống đối
=the rebel army+ đạo quân nổi loạn[ri'bel]
* nội động từ (+ against)
- dấy loạn, nổi loạn
- chống đối