ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ stage

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng stage


stage /steidʤ/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  bệ, dài
  giàn (thợ xây tường...)
hanging stage → giàn treo
  bàn soi (kính hiển vi)
  sân khấu; nghề kịch, kịch
to go on the stage → trở thành diễn viên
to quit the stage → rời bỏ nghề kịch, rời bỏ sân khấu; (bóng) chết;
to put a play on stage → đem trình diễn một vở kịch
  vũ đài, phạm vi hoạt động, khung cảnh hoạt động
to quit the stage of politics → rời khỏi vũ đài chính trị
a larger stage opened to him → một phạm vi hoạt động lớn hơn đã mở ra cho anh ta
  giai đoạn
a critical stage → giai đoạn nguy kịch
  đoạn đường, quãng đường, trạm
to travel be easy stages → đi từng quãng ngắn một; đi một quãng lại nghỉ
  (vật lý) tầng, cấp
amplifier stage → tần khuếch đại
  (địa lý,địa chất) tầng
  (như) stagecoach; (Mỹ) xe buýt

ngoại động từ


  đưa (vở kịch) lên sân khấu
  dàn cảnh; sắp xếp, tổ chức; mở (cuộc tấn công)
to stage a demonstration → tổ chức một cuộc biểu tình
to stage an offensive → mở một cuộc tấn công

nội động từ


  dễ đóng, dễ đưa lên sâu khấu (kịch)
this play does not stage well → vở này khó đóng
  đi bằng xe ngựa chở khách

@stage
  tầng; cấp; mắt (sàng)
  s. of regulation (điều khiển học) cấp điều khiển

Các câu ví dụ:

1. The last two concerts of the Beethoven cycle of the year on December 28 and 29, performed by Vietnam National Symphony Orchestra (VNSO) on the stage of L'Espace.

Nghĩa của câu:

Hai buổi hòa nhạc cuối cùng của vòng Beethoven trong năm vào ngày 28 và 29 tháng 12, do Dàn nhạc Giao hưởng Quốc gia Việt Nam (VNSO) biểu diễn trên sân khấu L'Espace.


2. In the final group stage match Thursday night, Vietnam have no choice but to beat North Korea while waiting for the remaining match between UAE and Jordan to end in their favor.

Nghĩa của câu:

Ở trận đấu cuối cùng vòng bảng vào tối thứ Năm, Việt Nam không còn lựa chọn nào khác ngoài việc đánh bại Triều Tiên trong khi chờ trận đấu còn lại giữa UAE và Jordan kết thúc có lợi cho họ.


3. Of course, if Vietnam cannot win their last group stage match, they will definitely be eliminated regardless of the other match outcome.

Nghĩa của câu:

Tất nhiên, nếu Việt Nam không thể thắng trận cuối vòng bảng, họ chắc chắn bị loại bất chấp kết quả trận đấu còn lại.


4. North Korea have lost both previous group stage matches, but Hai said they should not be underestimated.

Nghĩa của câu:

Triều Tiên đã thua cả hai trận vòng bảng trước đó, nhưng ông Hải cho rằng không nên coi thường họ.


5. Each stage will use a different format soon to be announced by the organizers, game publishers Garena and Tencent said.

Nghĩa của câu:

Mỗi chặng sẽ sử dụng một thể thức khác nhau sẽ sớm được ban tổ chức, nhà phát hành game Garena và Tencent cho biết.


Xem tất cả câu ví dụ về stage /steidʤ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…