ex. Game, Music, Video, Photography

North Korea have lost both previous group stage matches, but Hai said they should not be underestimated.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ stage. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

North Korea have lost both previous group stage matches, but Hai said they should not be underestimated.

Nghĩa của câu:

Triều Tiên đã thua cả hai trận vòng bảng trước đó, nhưng ông Hải cho rằng không nên coi thường họ.

stage


Ý nghĩa

@stage /steidʤ/
* danh từ
- bệ, dài
- giàn (thợ xây tường...)
=hanging stage+ giàn treo
- bàn soi (kính hiển vi)
- sân khấu; nghề kịch, kịch
=to go on the stage+ trở thành diễn viên
=to quit the stage+ rời bỏ nghề kịch, rời bỏ sân khấu; (bóng) chết;
=to put a play on stage+ đem trình diễn một vở kịch
- vũ đài, phạm vi hoạt động, khung cảnh hoạt động
=to quit the stage of politics+ rời khỏi vũ đài chính trị
=a larger stage opened to him+ một phạm vi hoạt động lớn hơn đã mở ra cho anh ta
- giai đoạn
=a critical stage+ giai đoạn nguy kịch
- đoạn đường, quãng đường, trạm
=to travel be easy stages+ đi từng quãng ngắn một; đi một quãng lại nghỉ
- (vật lý) tầng, cấp
=amplifier stage+ tần khuếch đại
- (địa lý,địa chất) tầng
- (như) stagecoach; (Mỹ) xe buýt
* ngoại động từ
- đưa (vở kịch) lên sân khấu
- dàn cảnh; sắp xếp, tổ chức; mở (cuộc tấn công)
=to stage a demonstration+ tổ chức một cuộc biểu tình
=to stage an offensive+ mở một cuộc tấn công
* nội động từ
- dễ đóng, dễ đưa lên sâu khấu (kịch)
=this play does not stage well+ vở này khó đóng
- đi bằng xe ngựa chở khách

@stage
- tầng; cấp; mắt (sàng)
- s. of regulation (điều khiển học) cấp điều khiển

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…