estimated
Phát âm
Ý nghĩa
được ước lượng
Các câu ví dụ:
1. The fashion garments industry, estimated at $5 billion in 2018, is expected to reach $7 billion by 2023, according to Vietnamese retail group Seedcom.
Nghĩa của câu:Theo tập đoàn bán lẻ Việt Nam Seedcom, ngành hàng may mặc thời trang ước tính đạt 5 tỷ USD vào năm 2018 và dự kiến sẽ đạt 7 tỷ USD vào năm 2023.
2. The mine has one of the world’s largest tungsten reserves outside China, an estimated 66 million tons.
Nghĩa của câu:Mỏ có trữ lượng vonfram lớn nhất thế giới bên ngoài Trung Quốc, ước tính khoảng 66 triệu tấn.
3. By 2030, the airport will have an estimated capacity of 63 million passengers and two million tons of cargo per year.
Nghĩa của câu:Đến năm 2030, sân bay sẽ có công suất ước tính là 63 triệu hành khách và hai triệu tấn hàng hóa mỗi năm.
4. The highways are together estimated to cost VND3.
Nghĩa của câu:Các đường cao tốc cùng nhau ước tính chi phí 3 đồng.
5. Vietnam consumes an estimated five million dogs a year, second only to China’s 20 million.
Nghĩa của câu:Việt Nam tiêu thụ ước tính khoảng 5 triệu con chó mỗi năm, chỉ đứng sau 20 triệu con của Trung Quốc.
Xem tất cả câu ví dụ về estimated