ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ estimated

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 65 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. The fashion garments industry, estimated at $5 billion in 2018, is expected to reach $7 billion by 2023, according to Vietnamese retail group Seedcom.

Nghĩa của câu:

Theo tập đoàn bán lẻ Việt Nam Seedcom, ngành hàng may mặc thời trang ước tính đạt 5 tỷ USD vào năm 2018 và dự kiến sẽ đạt 7 tỷ USD vào năm 2023.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. The mine has one of the world’s largest tungsten reserves outside China, an estimated 66 million tons.

Nghĩa của câu:

Mỏ có trữ lượng vonfram lớn nhất thế giới bên ngoài Trung Quốc, ước tính khoảng 66 triệu tấn.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. By 2030, the airport will have an estimated capacity of 63 million passengers and two million tons of cargo per year.

Nghĩa của câu:

Đến năm 2030, sân bay sẽ có công suất ước tính là 63 triệu hành khách và hai triệu tấn hàng hóa mỗi năm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. The highways are together estimated to cost VND3.

Nghĩa của câu:

Các đường cao tốc cùng nhau ước tính chi phí 3 đồng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. Vietnam consumes an estimated five million dogs a year, second only to China’s 20 million.

Nghĩa của câu:

Việt Nam tiêu thụ ước tính khoảng 5 triệu con chó mỗi năm, chỉ đứng sau 20 triệu con của Trung Quốc.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. In an address opening the UN Human Rights Council's main annual session, Zeid pointed to the desperate situation of the estimated 480,000 people "currently trapped in besieged towns and villages in Syria -- and have been, in some cases for years.

Nghĩa của câu:

Trong bài phát biểu khai mạc phiên họp chính thường niên của Hội đồng Nhân quyền Liên hợp quốc, Zeid chỉ ra tình trạng tuyệt vọng của khoảng 480.000 người "hiện đang bị mắc kẹt trong các thị trấn và làng mạc bị bao vây ở Syria - và trong một số trường hợp đã bị bao vây trong nhiều năm."

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. The ACV will fund the estimated $472 million investment on its own and build the terminal in 37 months.

Nghĩa của câu:

ACV sẽ tự tài trợ khoản đầu tư ước tính 472 triệu USD và xây dựng nhà ga trong 37 tháng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. However, the ministry had to revise its forecast in 2013, saying that Vietnam would have 36 million motorbikes on the road by 2020, up 9 percent from the previously estimated 33 million.

Nghĩa của câu:

Tuy nhiên, Bộ đã phải điều chỉnh lại dự báo vào năm 2013, nói rằng Việt Nam sẽ có 36 triệu xe máy lưu thông trên đường vào năm 2020, tăng 9% so với con số ước tính trước đó là 33 triệu.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. 's labor agency estimated that the global youth unemployment rate would reach 13.

Nghĩa của câu:

Cơ quan lao động ước tính rằng tỷ lệ thất nghiệp của thanh niên toàn cầu sẽ lên tới 13.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. 2 percent annual growth on average since 2012 -- and is estimated to grow by 5.

Nghĩa của câu:

Tăng trưởng trung bình hàng năm 2 phần trăm kể từ năm 2012 - và ước tính sẽ tăng thêm 5.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…