ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ readers

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng readers


reader /'ri:də/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  người đọc, độc giả
  người mê đọc sách
to be a great reader → rất mê đọc sách; đọc sách rất nhiều
  phó giáo sư (trường đại học)
  (ngành in) người đọc và sửa bản in thử ((cũng) proot reader)
  (tôn giáo) người đọc kinh (trong nhà thờ) ((cũng) lay reader)
  người đọc bản thảo (ở nhà xuất bản) ((cũng) publisher's reader)
  tập văn tuyển
  (từ lóng) sổ tay

@reader
  thiết bị đọc
  paper tape r. thiết bị đọc từ băng giấy
  punched card r. thiết bị đọc bìa đục lỗ

Các câu ví dụ:

1. A resolution issued in January recommended that cashless transactions made viable for all urban household bill payments by the end of this year, prioritizing mobile payments and payment via card readers.

Nghĩa của câu:

Một nghị quyết được ban hành vào tháng Giêng khuyến nghị rằng các giao dịch không dùng tiền mặt có thể thực hiện được đối với tất cả các khoản thanh toán hóa đơn hộ gia đình ở thành thị vào cuối năm nay, ưu tiên thanh toán di động và thanh toán qua đầu đọc thẻ.


2. The New York Times on Friday reduced the number of free articles it will offer most non-subscribers to five from 10 in an effort to make more money from readers.

Nghĩa của câu:

Tờ New York Times hôm thứ Sáu đã giảm số lượng bài báo miễn phí mà họ sẽ cung cấp cho hầu hết những người không đăng ký từ 10 bài xuống còn 5 bài trong nỗ lực kiếm thêm tiền từ độc giả.


3. One strategy the Times is considering is offering a different number of free articles for non-paid readers based on how they arrive at the website, or based on their reading habits, she said.

Nghĩa của câu:

Một chiến lược mà Times đang xem xét là cung cấp một số lượng bài báo miễn phí khác nhau cho độc giả không trả phí dựa trên cách họ truy cập trang web hoặc dựa trên thói quen đọc của họ, cô nói.


4. By reducing the number of free articles, the Times is hoping to stay on its path of making more money from readers than advertising.

Nghĩa của câu:

Bằng cách giảm số lượng bài báo miễn phí, Times đang hy vọng sẽ tiếp tục đi trên con đường kiếm nhiều tiền từ độc giả hơn là quảng cáo.


5. Three years ago, a story about the friendship between the mute shoeshiner and the blind dog had spread across the country and touched the heart of millions of readers.

Nghĩa của câu:

Cách đây 3 năm, một câu chuyện về tình bạn giữa người thợ đánh giày câm và chú chó mù đã lan truyền khắp đất nước và làm rung động trái tim hàng triệu độc giả.


Xem tất cả câu ví dụ về reader /'ri:də/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…