ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ reality

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng reality


reality /ri:'æliti/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự thực, thực tế, thực tại; sự vật có thực
hope becomes a reality by → hy vọng trở thành sự thực
in reality → thật ra, kỳ thực, trên thực tế
  tính chất chính xác, tính chất xác thực, tính chất đúng (như nguyên bản)
reproduced with startling reality → được sao chép lại với một sự chính xác kỳ lạ

@reality
  tính thực, thực tế

Các câu ví dụ:

1. The reality has been bitterly different.

Nghĩa của câu:

Thực tế đã khác một cách cay đắng.


2. Le Thanh Hieu, 26, of Tay ethnicity in the northern province of Cao Bang, said he felt terrible since many netizens mistakenly think these videos correctly reflect reality.

Nghĩa của câu:

Lê Thanh Hiếu, 26 tuổi, dân tộc Tày, ở tỉnh Cao Bằng, cho biết anh cảm thấy rất kinh khủng khi nhiều cư dân mạng lầm tưởng những video này phản ánh đúng thực tế.


3. In its latest episode aired Saturday, the reality show asked contestants to dive underwater in the central province and to memorize the arrangement of the cement blocks on coral reefs.

Nghĩa của câu:

Trong tập mới nhất được phát sóng vào thứ Bảy, chương trình thực tế yêu cầu các thí sinh lặn dưới nước ở tỉnh miền Trung và ghi nhớ cách sắp xếp của các khối xi măng trên các rạn san hô.


4. reality TV star Kim Kardashian West at gunpoint in a luxury residence in Paris early on Monday, stealing millions of dollars of jewellery, police and her publicist said.

Nghĩa của câu:

Ngôi sao truyền hình thực tế Kim Kardashian West chĩa súng vào một dinh thự sang trọng ở Paris vào đầu ngày thứ Hai, đánh cắp hàng triệu đô la trang sức, cảnh sát và người công khai của cô cho biết.


5. This revision still fell short of reality, as official statistics show there are currently more than 45 million motorbikes cruising across the country, 25 percent higher than the revised forecast.

Nghĩa của câu:

Việc sửa đổi này vẫn không phù hợp với thực tế, vì số liệu thống kê chính thức cho thấy hiện có hơn 45 triệu xe máy đang lưu thông trên cả nước, cao hơn 25% so với dự báo sửa đổi.


Xem tất cả câu ví dụ về reality /ri:'æliti/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…